Bạn đang xem bài viết 3 Mục Cần Nhớ Khi Xin Giấy Cấp Phép Xây Dựng Nhà Hàng Theo Tt 15/2023/Tt được cập nhật mới nhất tháng 9 năm 2023 trên website Konu.edu.vn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất.
Mục Lục
Thứ nhất, chuẩn bị đơn cấp phép theo đúng quy định 15/2023/tt-BXD
Tại Phụ lục số 1 của thông tư 15/2023/tt-BXD đã trình bày rõ mẫu đơn xin cấp phép xây dựng nhà hàng. Vì thế, bạn chỉ cần tải mẫu này về và thực hiện các bước sau đây:
Điền đầy đủ ngày/tháng/năm, địa chỉ làm đơn.
Ghi rõ chủ thể nhận đơn cấp phép(tức cơ quan có thẩm quyền tại địa phương nơi xây dựng nhà hàng).
Thứ hai, chuẩn bị bản sao có công chứng các giấy tờ sau
Đặc biệt, trong hồ sơ xin cấp phép xây dựng nhà hàng, quý vị cần chuẩn bị bản sao hoặc tệp tin chụp bản chính các giấy tờ gồm:
Giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
Bản sao chứa quyết định phê duyệt dự án đầu tư công trình.
Hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của các công trình xây dựng đã được phê duyệt trước đó.
Thứ ba, chuẩn bị đầy đủ bản vẽ thiết kế và các sơ đồ sau
Mặt khác, những bản vẽ và sơ đầu sau đây được xem là “linh hồn”của bộ hồ sơ xin cấp phép xây dựng nhà hàng. Vì thế, bạn lưu ý chuẩn bị đúng theo yêu cầu để sớm được phê duyệt:
Cần có đầy đủ bản vẽ tổng mặt bằng của dự án/hoặc theo giai đoạn với tỷ lệ 1/100 – 1/500.
Cần chuẩn bị bản vẽ thiết kế từng công trình trên lô đất với tỷ lệ kể trên. Đồng thời cần đính kèm theo sơ đồ vị trí của kiến trúc.
Bản vẽ mặt đứng và các mặt cắt chính của từng công trình cũng theo tỷ lệ 1/50 – 1/200.
Bản vẽ tỷ lệ 1/100 – 1/200 mô tả phần mặt bằng của móng.
Bản vẽ tỷ lệ 1/50 về mặt cắt móng.
Sơ đồ đấu nối với hệ thống điện/nước/mạng với tỷ lệ 1/50 – 1/200.
Vì sao bạn cần quan tâm tới 15/2023/tt-BXD khi xây dựng nhà hàng?
Không đơn thuần chỉ là văn bản pháp luật hướng dẫn cách xin cấp phép xây dựng nhà hàng, thông tư 15/2023/tt-BXD còn giúp bạn hiểu rõ hơn về lộ trình chuẩn để tránh mất thời gian hoàn tất các thủ tục hành chính.
Đặc biệt, chuẩn bị được bộ hồ sơ theo đúng yêu cầu của cơ quan thẩm quyền theo thông tư này cũng giúp bạn biết cách hoàn thiện công trình thật chuyên nghiệp, đảm bảo kiến trúc kiên cố, thiết kế đẹp sang như ý.
Mặt khác, đây cũng là một trong những thước đo đánh giá sự uy tín của nhà hàng. Nhờ vậy quá trình kinh doanh dịch vụ sau khi công trình hoàn thiện thêm thuận lợi. Được phía khách hàng/đối tác đánh giá cao.
Không ít người đã có những trải nghiệm hài lòng ngoài mong đợi với hệ thống này. Tin rằng bạn cũng không ngoại lệ trong số đó!
Đề xuất sửa nội dung
Rate this post
Lý Lịch Tư Pháp Ban Hành Theo Thông Tư 16/2013/Tt
TÌNH TRẠNG THI HÀNH ÁN
Quyết định thi hành bản án hình sự
Số quyết định
Ngày tháng năm ra quyết định
Tòa án ra quyết định
Nội dung quyết định
Thời điểm chấp hành hình phạt chính
Ghi chú
Số quyết định
Ngày tháng năm ra quyết định
Tòa án ra quyết định
Án phạt được miễn chấp hành
Ngày tháng năm được miễn
Ngày tháng năm có hiệu lực
Ghi chú
Số quyết định
Ngày tháng năm ra quyết định
Tòa án ra quyết định
Án phạt được miễn chấp hành
Ngày tháng năm được miễn
Ngày tháng năm có hiệu lực
Ghi chú
Quyết định hoãn chấp hành án phạt tù
Số quyết định
Ngày tháng năm ra quyết định
Tòa án ra quyết định
Thời gian được hoãn
Ngày tháng năm có hiệu lực
Cơ quan, tổ chức theo dõi, quản lý
Ghi chú
Số quyết định
Ngày tháng năm ra quyết định
Tòa án ra quyết định
Hình phạt được giảm thời hạn chấp hành
Thời gian được giảm
Ngày tháng năm có hiệu lực
Ghi chú
Quyết định rút ngắn thời gian thử thách án treo
Số quyết định
Ngày tháng năm ra quyết định
Tòa án ra quyết định
Thời gian được rút ngắn
Ngày tháng năm quyết định có hiệu lực
Ghi chú
Quyết định tạm đình chỉ chấp hành án phạt tù
Số quyết định
Ngày tháng năm ra quyết định
Tòa án ra quyết định
Thời gian tạm đình chỉ
Ngày tháng năm có hiệu lực
Cơ quan theo dõi, quản lý
Ghi chú
Số giấy chứng nhận
Ngày tháng năm cấp giấy chứng nhận
Cơ quan chứng nhận
Án phạt đã chấp hành xong
Về nơi cư trú tại
Hình phạt bổ sung tiếp tục phải chấp hành
Ngày tháng năm chấp hành xong án phạt
Ghi chú
Số văn bản
Ngày tháng năm ra văn bản
Cơ quan thông báo
Nội dung thông báo
Ngày tháng năm thi hành xong án phạt
Ghi chú
Quyết định tiếp nhận chuyển giao
Số quyết định
Ngày tháng năm ra quyết định
Cơ quan ra quyết định
Nội dung quyết định
Ngày tháng năm có hiệu lực
Ghi chú
Số văn bản
Ngày tháng năm ra văn bản
Cơ quan ra văn bản
Nội dung văn bản
Ngày tháng năm có hiệu lực
Ghi chú
Số văn bản
Ngày tháng năm ra văn bản
Cơ quan chứng nhận
Nội dung chứng nhận
Ngày tháng năm chấp hành xong án phạt
Ghi chú
Quyết định ân giảm án tử hình
Số quyết định
Ngày tháng năm ra quyết định
Cơ quan ra quyết định
Nội dung quyết định
Ngày tháng năm có hiệu lực
Ghi chú
Số quyết định
Ngày tháng năm ra quyết định
Cơ quan ra quyết định
Các khoản phải thi hành
Ngày tháng năm có hiệu lực
Ghi chú
Số quyết định
Ngày tháng năm ra quyết định
Cơ quan ra quyết định
Nội dung quyết định
Ngày tháng năm có hiệu lực
Ghi chú
Quyết định đình chỉ thi hành án dân sự
Số quyết định
Ngày tháng năm ra quyết định
Cơ quan ra quyết định
Nội dung quyết định
Ngày tháng năm có hiệu lực
Ghi chú
Giấy xác nhận kết quả thi hành án dân sự
Số văn bản
Ngày tháng năm ra văn bản
Cơ quan xác nhận
Nội dung xác nhận (toàn bộ, một phần)
Nghĩa vụ dân sự còn phải thi hành (nếu có)
Ghi chú
Số văn bản
Ngày tháng năm ra văn bản
Cơ quan ban hành
Nội dung xác nhận
Ngày tháng năm chấp hành xong
Ghi chú
Giấy chứng nhận đặc xá
Số giấy chứng nhận
Ngày tháng năm ra văn bản
Cơ quan cấp giấy chứng nhận
Đã chấp hành xong hình phạt tù theo quyết định đặc xá số
Được đặc xá tha tù trước thời hạn kể từ ngày
Về nơi cư trú tại
Hình phạt bổ sung tiếp tục phải chấp hành
Ghi chú
Giấy chứng nhận đại xá
Số giấy chứng nhận
Ngày tháng năm ra văn bản
Cơ quan cấp giấy chứng nhận
Được miễn trách nhiệm hình sự theo quyết định đại xá số
Được đại xá tha tù trước thời hạn kể từ ngày
Về nơi cư trú tại
Ghi chú
Tên văn bản:………………………
Số giấy văn bản
Ngày tháng năm ra văn bản
Cơ quan ban hành văn bản
Nội dung của văn bản
Ngày tháng năm có hiệu lực
Ghi chú
3 Địa Chỉ Cung Cấp Vật Liệu Xây Dựng Uy Tín Nhất Tỉnh Ninh Thuận
Khi xây dựng bất kỳ công trình nào cũng đều phải quan tâm đến cơ sở cung cấp vật liệu xây dựng. Hơn nữa số tiền để mua vật liệu xây dựng rất lớn đối với mỗi công trình nên lựa chọn được một công ty cung cấp nguồn nguyên vật liệu uy tín, chất lượng là điều vô cùng quan trọng. Trong bài viết hôm nay chúng mình xin gửi bạn những địa chỉ cung cấp vật liệu xây dựng uy tín nhất tỉnh Ninh Thuận.
Showroom gạch men Mười Thừa
Xương ceramic, hay còn gọi là gạch men, gạch xương đất, gạch nung
Xương Granite hay còn gọi là Porcelain fullbody hoặc Porcelain
Gạch bán sứ được chia làm 2 loại: đá bán sứ – men bán sứ (men phủ bóng kính)
…
THÔNG TIN CHI TIẾT:
Địa chỉ: 02 Nguyễn Tri Phương, Đài Sơn, TP. Phan Rang – Tháp Chàm, Ninh Thuận (Kế bên trường quốc tế iSchool)
Điện thoại: 0933 855 087
Vật liệu xây dựng Phú QuýNgoài ra, Vật liệu xây dựng Phú Quý còn ưu đãi miễn phí vận chuyển trong khu vực bán kính 20km cửa hàng. Vật liệu xây dựng Phú Quý chính là một trong những địa chỉ dẫn đầu và là sự lựa chọn số 1 của các nhà đầu tư trong lĩnh vực cung cấp vật liệu xây dựng tại Ninh Thuận hiện nay và là một trong những đơn vị có tầm ảnh hưởng lớn trong hoạt động cung cấp vật liệu xây dựng trong khu vực.
Địa chỉ: 170 – 179 Huỳnh Phước, Phước Dân, Ninh Phước, Ninh Thuận
Điện thoại: 0777 220 027
Vật liệu xây dựng Phú Quý
Công ty TNHH Gạch Men Hoàng TuấnVật liệu xây dựng Phú Quý
Công ty TNHH Gạch Men Hoàng Tuấn chuyên kinh doanh gạch men, đá ốp lát, thiết bị vệ sinh, trang trí nội thất và các vật liệu xây dựng khác trong xây dựng. Hệ thống showroom Gạch men – Trang Trí nội Thất Hoàng Tuấn luôn lựa chọn cho bạn những mẫu gạch đầy màu sắc hiện đại và độc lạ nhất. Đến với Showroom Nội Thất Hoàng Tuấn bạn sẽ được tham quan và lựa chọn cho không gian sống của gia đình thân yêu của mình những sản phẩm đẹp, hiện đại, sang trọng với giá thành cực kỳ hợp lý.
Địa chỉ:
212 Thống Nhất. TP. Phan Rang – Tháp Chàm, Ninh Thuận
Đường Lê Duẩn QL1A (gần bến xe ninh thuận), TP. Phan Rang – Tháp Chàm, Ninh Thuận
194 – 196 Thống Nhất, TP. Phan Rang – Tháp Chàm, Ninh Thuận
Điện thoại: 025 9350 3333
Email: [email protected]
Mở cửa: 7h00 – 17h30
Công ty TNHH Gạch Men Hoàng Tuấn
Những địa chỉ được kể trên uy tín về chất lượng sản phẩm khiến nhiều khách hàng tin tưởng, lựa chọn là nơi cung cấp vật liệu xây dựng uy tín nhất tỉnh Ninh Bình. chúng mình mong rằng những thông tin này sẽ hữu ích với bạn đọc.
Đăng bởi: Tuấn Nguyễn Đình
Từ khoá: 3 Địa chỉ cung cấp vật liệu xây dựng uy tín nhất tỉnh Ninh Thuận
Phụ Lục Thông Tư 02/2023/Tt
Trọn bộ Phụ lục đi kèm Thông tư 02/2023/TT-BKHĐT
STT Ký hiệu
Mẫu văn bản quy định cho doanh nghiệp/hộ kinh doanh
I Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp và Danh sách kèm theo
1 Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp tư nhân Phụ lục I-1
2 Giấy đề nghị đăng ký công ty TNHH một thành viên Phụ lục I-2
3 Giấy đề nghị đăng ký công ty TNHH hai thành viên trở lên Phụ lục I-3
4 Giấy đề nghị đăng ký công ty cổ phần Phụ lục I-4
5 Giấy đề nghị đăng ký công ty hợp danh Phụ lục I-5
6 Danh sách thành viên công ty TNHH hai thành viên trở lên Phụ lục I-6
7 Danh sách cổ đông sáng lập Phụ lục I-7
8 Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài Phụ lục I-8
9 Danh sách thành viên công ty hợp danh Phụ lục I-9
10 Danh sách người đại diện theo ủy quyền Phụ lục I-10
II Thông báo và các văn bản khác do doanh nghiệp phát hành
11 Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp Phụ lục II-1
12 Thông báo thay đổi người đại diện theo pháp luật Phụ lục II-2
13 Thông báo thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân Phụ lục II-3
14 Thông báo thay đổi chủ sở hữu công ty TNHH một thành viên Phụ lục II-4
15 Thông báo về việc bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp Phụ lục II-5
16 Thông báo về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân Phụ lục II-6
17 Thông báo về việc chào bán cổ phần riêng lẻ Phụ lục II-7
18 Thông báo về việc sử dụng mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện Phụ lục II-8
19 Thông báo về việc thay đổi mẫu con dấu/số lượng con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện Phụ lục II-9
20 Thông báo về việc hủy mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện Phụ lục II-10
21 Thông báo về việc đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh Phụ lục II-11
22 Thông báo về việc lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài Phụ lục II-12
23 Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh Phụ lục II-13
24 Giấy đề nghị hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh Phụ lục II-14
25 Thông báo về việc phản hồi thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng hoạt động doanh nghiệp Phụ lục II-15
26 Giấy đề nghị hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp do chuyển đổi trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp Phụ lục II-16
27 Giấy đề nghị cấp đổi sang giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế Phụ lục II-17
28 Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư Phụ lục II-18
29 Giấy đề nghị bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư Phụ lục II-19
30 Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh Phụ lục II-20
31 Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh Phụ lục II-21
32 Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh Phụ lục II-22
33 Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài Phụ lục II-23
34 Thông báo về việc giải thể doanh nghiệp Phụ lục II-24
35 Giấy đề nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp Phụ lục II-25
III Mẫu văn bản quy định cho hộ kinh doanh
36 Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh Phụ lục III-1
37 Danh sách các cá nhân góp vốn thành lập hộ kinh doanh Phụ lục III-2
38 Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh Phụ lục III-3
39 Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh Phụ lục III-4
40 Thông báo về việc chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh Phụ lục III-5
41 Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh Phụ lục III-6
Mẫu văn bản quy định cho Cơ quan đăng ký kinh doanh
IV Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
42 Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp tư nhân Phụ lục IV-1
43 Giấy chứng nhận đăng ký công ty TNHH một thành viên Phụ lục IV-2
44 Giấy chứng nhận đăng ký công ty TNHH hai thành viên trở lên Phụ lục IV-3
45 Giấy chứng nhận đăng ký công ty cổ phần Phụ lục IV-4
46 Giấy chứng nhận đăng ký công ty hợp danh Phụ lục IV-5
47 Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện Phụ lục IV-6
48 Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh Phụ lục IV-7
V Thông báo và các văn bản khác của Phòng Đăng ký kinh doanh cấp tỉnh
49 Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp Phụ lục V-1
50 Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh Phụ lục V-2
51 Thông báo về cơ quan thuế quản lý Phụ lục V-3
52 Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký doanh nghiệp Phụ lục V-4
53 Thông báo yêu cầu doanh nghiệp báo cáo về việc tuân thủ các quy định của Luật Doanh nghiệp Phụ lục V-5
54 Thông báo về việc hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh Phụ lục V-6
55 Thông báo về việc rà soát thông tin đăng ký doanh nghiệp, tình trạng hoạt động doanh nghiệp Phụ lục V-7
56 Thông báo yêu cầu doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện Phụ lục V-8
57 Giấy xác nhận về việc doanh nghiệp đăng ký tạm ngừng kinh doanh Phụ lục V-9
58 Giấy xác nhận về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đăng ký tạm ngừng hoạt động Phụ lục V-10
59 Giấy xác nhận về việc doanh nghiệp đăng ký quay trở lại hoạt động trước thời hạn Phụ lục V-11
60 Giấy xác nhận về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đăng ký hoạt động trở lại trước thời hạn Phụ lục V-12
61 Giấy xác nhận về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân Phụ lục V-13
62 Thông báo ý kiến về việc công ty cổ phần chào bán cổ phần riêng lẻ Phụ lục V-14
63 Thông báo về việc vi phạm của doanh nghiệp thuộc trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động/Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh Phụ lục V-15
64 Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Phụ lục V-16
65 Quyết định về việc hủy bỏ quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Phụ lục V-17
66 Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh Phụ lục V-18
67 Quyết định về việc hủy bỏ nội dung đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp Phụ lục V-19
68 Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh Phụ lục V-20
69 Thông báo về việc đăng ký giải thể của doanh nghiệp Phụ lục V-21
70 Thông báo về việc doanh nghiệp giải thể/chấm dứt tồn tại Phụ lục V-22
71 Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh Phụ lục V-23
72 Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử Phụ lục V-24
73 Công bố nội dung đăng ký thành lập doanh nghiệp Phụ lục V-25
74 Công bố thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp Phụ lục V-26
75 Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (trong các trường hợp khác) Phụ lục V-27
76 Thông báo về việc khôi phục tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
Advertisement
Phụ lục V-28
77 Thông báo về việc hồ sơ đăng ký doanh nghiệp qua mạng điện tử đã hợp lệ Phụ lục V-29
VI Mẫu văn bản quy định cho Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện
78 Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh Phụ lục VI-1
79 Thông báo về việc sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh Phụ lục VI-2
80 Thông báo về việc vi phạm của hộ kinh doanh thuộc trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh Phụ lục VI-3
81 Quyết định về việc thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh Phụ lục VI-4
82 Giấy biên nhận hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh Phụ lục VI-5
83 Thông báo yêu cầu hộ kinh doanh tạm ngừng kinh doanh ngành, nghề kinh doanh có điều kiện Phụ lục VI-6
84 Giấy xác nhận về việc hộ kinh doanh đăng ký tạm ngừng kinh doanh Phụ lục VI-7
85 Thông báo về việc yêu cầu hoàn chỉnh hồ sơ cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh Phụ lục VI-8
86 Thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh do chuyển địa điểm kinh doanh Phụ lục VI-9
VII Phụ lục khác
86 Phụ lục VII-1
87 Mã cấp tỉnh, cấp huyện sử dụng trong đăng ký hộ kinh doanh Phụ lục VII-2
88 Phông (font) chữ, cỡ chữ, kiểu chữ sử dụng trong các mẫu giấy Phụ lục VII-3
………..
Mời các bạn tải file tài liệu để xem nội dung chi tiết toàn bộ biểu mẫu
Phụ Lục Thông Tư 80/2023/Tt
(Ban hànhkèm theo Thông tư số 80/2023/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT
Mẫu số
Tên mẫu biểu
Số trang
Điều, Chương
1. Mẫu biểu hội đồng tư vấn thuế
Chương II
1
1
07-1/HĐTV
Quyết định về việc thành lập Hội đồng tư vấn thuế
2
2
2
07-2/HĐTV
Biên bản họp Hội đồng tư vấn
1
3
3
07-3/HĐTV
Danh sách dự kiến về doanh thu, mức thuế của hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh
1
4
4
07-4/HĐTV
Danh sách hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh điều chỉnh thông tin và tiền thuế
1
5
5
07-5/HĐTV
Thông báo kết quả tư vấn về doanh thu, mức thuế của hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh
1
6
6
07-6/HĐTV
Thông báo kết quả tư vấn về điều chỉnh tiền thuế của hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh
1
7
7
07-7/HĐTV
Thông báo kết quả lập bộ, tính thuế và giải quyết điều chỉnh thuế
1
2. Mẫu biểu tiền chậm nộp, miễn tiền chậm nộp
Chương IV
8
1
01/TTN
Thông báo tiền thuế nợ
1
9
2
02/TTN
Thông báo tiền thuế nợ
1
10
3
03/TTN
Thông báo số tiền chậm nộp được điều chỉnh giảm
1
11
4
01/KTCN
Văn bản đề nghị không tính tiền chậm nộp
2
12
5
02/KTCN
Văn bản có xác nhận của đơn vị sử dụng vốn ngân sách nhà nước về việc người nộp thuế chưa được thanh toán
1
13
6
03/KTCN
Thông báo về việc nộp tiền thuế nợ vào ngân sách nhà nước
1
14
7
04/KTCN
Thông báo về việc không chấp thuận không tính tiền chậm nộp
1
15
8
05/KTCN
Thông báo về việc chấp thuận không tính tiền chậm nộp
2
16
9
01/MTCN
Văn bản đề nghị miễn tiền chậm nộp
1
17
10
02/MTCN
Quyết định về việc miễn tiền chậm nộp
1
18
11
03/MTCN
Thông báo về việc không chấp thuận miễn tiền chậm nộp
1
3. Mẫu biểu gia hạn nộp thuế
Chương IV
19
1
01/GHAN
Văn bản đề nghị gia hạn nộp thuế
2
20
2
02/GHAN
Quyết định về việc gia hạn nộp thuế
2
21
3
03/GHAN
Thông báo về việc không chấp thuận gia hạn nộp thuế
1
4. Mẫu biểu xử lý số tiền thuế, tiền nộp thừa, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa
Chương IV
22
1
01/DNXLNT
Văn bản đề nghị xử lý số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa
2
23
2
01/ĐNKHT
Văn bản từ chối nhận lại số tiền nộp thừa
1
24
3
01/TB-XLBT
Thông báo về việc xử lý số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa theo đề nghị của người nộp thuế
2
25
4
02/TB-KHTNT
2
26
5
01/QĐ-KHTNT
Quyết định về việc không hoàn trả khoản nộp thừa
2
27
6
01/DSKNT
Danh sách khoản nộp thừa
2
5. Mẫu biểu hoàn thuế
Chương V
28
1
01/HT
Giấy đề nghị hoàn trả khoản thu ngân sách nhà nước
2
29
2
02/HT
Giấy đề nghị hoàn thuế theo hiệp định tránh đánh thuế hai lần hoặc điều ước quốc tế khác
3
30
3
01-1/HT
Bảng kê hoá đơn, chứng từ hàng hoá, dịch vụ mua vào
1
31
4
01-2/HT
Danh sách tờ khai hải quan đã thông quan
1
32
5
01-3a/HT
Bảng kê thuế giá trị gia tăng của hàng hoá, dịch vụ mua vào dùng cho cơ quan đại diện ngoại giao
3
33
6
01-3b/HT
Bảng kê viên chức ngoại giao thuộc đối tượng được hoàn thuế giá trị gia tăng
1
34
7
01-4/HT
Bảng kê chứng từ hoàn thuế giá trị gia tăng cho người nước ngoài xuất cảnh
1
35
8
01/TB-HT
1
36
9
02/TB-HT
2
37
10
02-1/HT
Bảng kê chứng từ nộp thuế
1
38
11
03/TB-HT
Thông báo về việc hồ sơ không đúng thủ tục
1
39
12
04/TB-HT
2
40
13
05/TB-HT
Thông báo về việc chuyển hồ sơ sang diện kiểm tra trước hoàn thuế
1
41
14
01/QĐHT
Quyết định về việc hoàn thuế
2
42
15
01/PL-HTNT
Phụ lục số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa được hoàn trả
1
43
16
02/QĐHT
Quyết định về việc hoàn thuế kiêm bù trừ thu ngân sách nhà nước
3
44
17
01/PL-BT
Phụ lục số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt phải nộp được bù trừ
1
45
18
03/QĐ-THH
Quyết định về việc thu hồi hoàn thuế
2
46
19
01/ĐNHUY
Văn bản đề nghị hủy hồ sơ đề nghị hoàn thuế
1
6. Mẫu cung cấp, xử lý sai, sót, tra soát, điều chỉnh thông tin
Chương VII
47
1
01/TS
Văn bản đề nghị tra soát
2
48
2
01/TB-TS
2
7. Mẫu biểu hồ sơ miễn, giảm thuế
Chương VI
49
1
01/MGTH
Văn bản đề nghị miễn (giảm thuế)
2
50
2
02/MGTH
Biên bản xác định mức độ, giá trị thiệt hại về tài sản
2
51
3
03/MGTH
Quyết định về việc miễn giảm thuế
2
52
4
03-1/MGTH
2
53
5
04/MGTH
Thông báo về việc người nộp thuế không thuộc diện được miễn thuế (giảm thuế)
1
54
6
05/MGTH
Thông báo về việc miễn thuế cho người nộp thuế theo danh sách
1
55
7
06/MGTH
Văn bản đề nghị miễn thuế tài nguyên
1
56
8
01/HTQT
Văn bản đề nghị miễn, giảm thuế theo Hiệp định thuế giữa Việt Nam và….(tên nước, vùng, lãnh thổ ký kết)
4
57
9
02/HTQT
Giấy đề nghị khấu trừ thuế đã nộp ở nước ngoài vào thuế phải nộp tại Việt Nam
3
58
10
01/TNKDCK
Giấy xác nhận hoạt động mua bán chứng khoán (thu nhập kinh doanh chứng khoán)
1
59
11
01-1/HKNN
Bảng kê thu nhập Vận tải quốc tế trường hợp bán vé tại Việt Nam
1
60
12
01-2/HKNN
Bảng kê thu nhập Vận tải quốc tế trường hợp hoán đổi, chia chỗ.
1
61
13
01/TBH-TB
Hồ sơ dự kiến: Văn bản đề nghị miễn, giảm thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần giữa Việt Nam và …(tên vùng, lãnh thổ ký kết) đối với các tổ chức nhận tái bảo hiểm nước ngoài có thu nhập từ kinh doanh không thực hiện chế độ kế toán Việt Nam
3
62
14
01-1/TBH-TB
Phụ lục bảng kê các hợp đồng tái bảo hiểm đã hoặc dự kiến ký kết
1
63
15
02/TBH-TB
Hồ sơ chính thức: Văn bản đề nghị miễn, giảm thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần giữa Việt Nam và…(tên vùng, lãnh thổ ký kết) đối với các tổ chức nhận tái bảo hiểm nước ngoài có thu nhập từ kinh doanh không thực hiện chế độ kế toán Việt Nam
3
64
16
02-1/TBH-TB
Phụ lục bảng kê các hợp đồng tái bảo hiểm đã thực hiện
1
65
17
01/DTA-MAP
Đề nghị thủ tục thỏa thuận song phương (MAP)
2
66
18
01/DUQT
Văn bản đề nghị miễn (giảm) thuế theo Điều ước quốc tế
2
8. Mẫu biểu xóa nợ tiền thuế
Chương VI
67
1
01/XOANO
Văn bản đề nghị xóa nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt
1
68
2
02/XOANO
Thông báo không thuộc trường hợp được xoá nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt
1
69
3
03/XOANO
Thông báo bổ sung hồ sơ xóa nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt
1
70
4
04/XOANO
Quyết định xoá nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt của UBND
2
71
5
05/XOANO
Quyết định xoá nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt của TCT
2
72
6
06/XOANO
Quyết định xoá nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt của BTC
2
73
7
07/XOANO
Quyết định xoá nợ tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt của Thủ tướng Chính phủ
2
9. Mẫu biểu nộp dần tiền thuế nợ
Chương VI
74
1
01/NDAN
Văn bản đề nghị nộp dần tiền thuế nợ
2
75
2
02/NDAN
Yêu cầu thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh
1
76
3
03/NDAN
Thông báo về việc không chấp thuận nộp dần tiền thuế nợ
1
77
4
04/NDAN
Quyết định về việc nộp dần tiền thuế nợ
2
78
5
05/NDAN
Xác minh thư bảo lãnh
1
10. Mẫu biểu xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ thuế
Chương VII
79
1
01/ĐNXN
Văn bản đề nghị xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ thuế với ngân sách nhà nước
3
80
2
01/TB-XNNV
2
81
3
03/HTQT
Giấy đề nghị xác nhận số thuế đã nộp tại Việt Nam đối với đối tượng cư trú của nước ngoài
3
82
4
04/HTQT
Giấy xác nhận thuế thu nhập đã nộp tại Việt Nam
3
83
5
05/HTQT
Giấy xác nhận thuế thu nhập đã nộp tại Việt Nam đối với thu nhập từ tiền lãi cổ phần, lãi tiền cho vay, tiền bản quyền, phí dịch vụ kỹ thuật
2
84
6
06/HTQT
Giấy đề nghị xác nhận cư trú của Việt Nam
2
85
7
07/HTQT
Giấy chứng nhận cư trú
1
11. Kiểm tra thuế
Chương VIII
86
1
01/KTT
Thông báo về việc giải trình, bổ sung thông tin, tài liệu lần 1
2
87
2
02/KTT
Biên bản làm việc về việc giải trình, bổ sung thông tin, tài liệu
2
88
3
03/KTT
Thông báo về việc giải trình, bổ sung thông tin, tài liệu lần 2
2
89
4
04/KTT
Quyết định về việc kiểm tra thuế
2
90
5
05/KTT
Quyết định gia hạn
1
91
6
06/KTT
Quyết định bãi bỏ Quyết định kiểm tra
1
92
7
07/KTT
Biên bản công bố Quyết định kiểm tra
1
93
8
08/KTT
Thông báo về việc hoãn thời gian kiểm tra
1
94
9
09/KTT
Quyết định về việc thay đổi Trưởng đoàn kiểm tra
2
95
10
10/KTT
Quyết định điều chỉnh thành viên đoàn kiểm tra
2
96
11
11/KTT
Quyết định về việc điều chỉnh nội dung, thời kỳ kiểm tra
1
97
12
12/KTT
Biên bản kiểm tra thuế
4
98
13
13/KTT
Biên bản công khai và bàn giao dự thảo biên bản kiểm tra
2
99
14
14/KTT
Phụ lục biên bản kiểm tra
2
100
15
15/KTT
Kết luận Kiểm tra
2
12. Thanh tra thuế
101
1
01/TTrT
Quyết định về việc thanh tra thuế
2
102
2
02/TTrT
Quyết định về việc giám sát hoạt động của Đoàn thanh tra
2
103
3
03/TTrT
Biên bản về việc công bố quyết định Thanh tra
2
104
4
04/TTrT
Thông báo về việc cung cấp thông tin, tài liệu phục vụ công tác thanh tra thuế
1
105
5
05/TTrT
Biên bản đối thoại, chất vấn
2
106
6
06/TTrT
2
107
7
07/TTrT
3
108
8
08/TTrT
Quyết định về việc xử lý tiền, đồ vật, giấy phép bị tạm giữ
1
109
9
09/TTrT
Biên bản về việc trả lại tiền, đồ vật, giấy phép bị tạm giữ
2
110
10
10/TTrT
2
111
11
11/TTrT
2
112
12
12/TTrT
Quyết định về việc mở (hoặc hủy) niêm phong tài liệu
1
113
13
13/TTrT
2
114
14
14/TTrT
2
115
15
15/TTrT
Quyết định về việc hủy bỏ kiểm kê tài sản
1
116
16
16/TTrT
Biên bản xác nhận số liệu thanh tra
1
117
17
17/TTrT
Biên bản thanh tra
4
118
18
18/TTrT
Phụ lục biên bản thanh tra
2
119
19
19/TTrT
Báo cáo kết quả thanh tra
2
120
20
20/TTrT
Kết luận về việc thanh tra thuế
3
121
21
21/TTrT
Quyết định về việc ủy quyền công bố công khai kết luận thanh tra thuế
2
122
22
22/TTrT
Biên bản công bố kết luận thanh tra
2
123
23
23/TTrT
Quyết định về việc gia hạn thanh tra thuế
1
124
24
24/TTrT
Quyết định về việc bãi bỏ quyết định thanh tra
1
125
25
25/TTrT
Quyết định về việc bổ sung nội dung thanh tra
2
126
26
26/TTrT
Quyết định về việc thay đổi Trưởng đoàn thanh tra
1
127
27
27/TTrT
Quyết định về việc điều chỉnh thành viên Đoàn thanh tra
2
128
28
28/TTrT
Văn bản chuyển hồ sơ, vụ việc có dấu hiệu tội phạm sang cơ quan Điều tra
1
129
29
29/TTrT
Biên bản giao, nhận hồ sơ, vụ việc có dấu hiệu tội phạm sang cơ quan điều tra
2
13. Mẫu biểu dành cho nhà cung cấp ở nước ngoài
Chương IX
130
1
01/NCCNN
Tờ khai đăng ký thuế dành cho nhà cung cấp ở nước ngoài
6
131
2
01-1/NCCNN
Tờ khai điều chỉnh thông tin đăng ký thuế dành cho nhà cung cấp ở nước ngoài
2
132
3
02/NCCNN
Tờ khai (điều chinh) số thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp phải nộp theo quý dành cho nhà cung cấp ở nước ngoài tự khai
3
133
4
03/NCCNN
Tờ khai số thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp phải nộp theo tháng dành cho ngân hàng khấu trừ thay nhà cung cấp ở nước ngoài
2
134
5
04/NCCNN
Danh sách theo dõi số tiền chuyển cho các nhà cung cấp ở nước ngoài
1
Tổng số mẫu Biểu
134
(Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2023/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT
Mẫu số
Tên hồ sơ, mẫu biểu
I. Mẫu biểu hồ sơ khai bổ sung hồ sơ khai thuế
1
01/KHBS
Tờ khai bổ sung
2
01-1/KHBS
Bản giải trình khai bổ sung
II. Mẫu biểu hồ sơ khai thuế giá trị gia tăng
3
01/GTGT
Tờ khai thuế giá trị gia tăng (áp dụng đối với người nộp thuế tính thuế theo phương pháp khấu trừ có hoạt động sản xuất kinh doanh)
4
01-2/GTGT
Phụ lục bảng phân bổ số thuế giá trị gia tăng phải nộp đối với hoạt động sản xuất thủy điện
5
01-3/GTGT
Phụ lục bảng phân bổ số thuế giá trị gia tăng phải nộp đối với hoạt động kinh doanh xổ số điện toán
6
01-6/GTGT
Phụ lục bảng phân bổ thuế giá trị gia tăng phải nộp (trừ sản xuất thủy điện, kinh doanh xổ số điện toán)
7
05/GTGT
Tờ khai thuế giá trị gia tăng (áp dụng đối với người nộp thuế tính thuế theo phương pháp khấu trừ có hoạt động xây dựng, chuyển nhượng bất động sản tại địa bàn cấp tỉnh khác nơi đóng trụ sở chính)
8
02/GTGT
Tờ khai thuế giá trị gia tăng (áp dụng đối với người nộp thuế tính thuế theo phương pháp khấu trừ có dự án đầu tư thuộc diện được hoàn thuế)
9
03/GTGT
Tờ khai thuế giá trị gia tăng (áp dụng đối với hoạt động mua bán, chế tác vàng bạc, đá quý tính thuế theo phương pháp trực tiếp trên giá trị gia tăng)
10
04/GTGT
Tờ khai thuế giá trị gia tăng (áp dụng đối với người nộp thuế tính thuế theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu)
III. Mẫu biểu hồ sơ khai thuế tiêu thụ đặc biệt
11
01/TTĐB
Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt (trừ hoạt động sản xuất, pha chế xăng sinh học)
12
01-2/TTĐB
Phụ lục bảng xác định số thuế tiêu thụ đặc biệt được khấu trừ của nguyên liệu mua vào, hàng hóa nhập khẩu
13
01-3/TTĐB
Phụ lục bảng phân bổ số thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp đối với hoạt động kinh doanh xổ số điện toán
14
02/TTĐB
Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt (áp dụng đối với cơ sở sản xuất, pha chế xăng sinh học)
IV. Mẫu biểu hồ sơ khai thuế tài nguyên
15
01/TAIN
Tờ khai thuế tài nguyên
16
02/TAIN
Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên
17
01-1/TAIN
Phụ lục bảng phân bổ số thuế tài nguyên phải nộp đối với hoạt động sản xuất thủy điện
V. Mẫu biểu hồ sơ khai thuế bảo vệ môi trường
18
01/TBVMT
Tờ khai thuế bảo vệ môi trường
19
01-1/TBVMT
Phụ lục bảng xác định số thuế bảo vệ môi trường phải nộp đối với than
20
01-2/TBVMT
Phụ lục bảng phân bổ số thuế bảo vệ môi trường phải nộp đói với xăng dầu
VI. Mẫu biểu hồ sơ khai thuế thu nhập doanh nghiệp
21
02/TNDN
Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp (áp dụng đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản theo từng lần phát sinh)
22
03/TNDN
Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp (áp dụng đối với phương pháp doanh thu – chi phí)
23
03-1A/TNDN
Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (áp dụng đối với ngành sản xuất, thương mại, dịch vụ, trừ công ty an ninh, quốc phòng)
24
03-1B/TNDN
Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (áp dụng đối với ngành ngân hàng, tín dụng)
25
03-1C/TNDN
Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (áp dụng đối với công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán)
26
03-2/TNDN
Phụ lục chuyển lỗ
27
03-3A/TNDN
Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi đối với thu nhập từ dự án đầu tư mới, thu nhập của doanh nghiệp được hưởng ưu đãi thuế thu nhập doanh nghiệp
28
03-3B/TNDN
Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi đối với cơ sở kinh doanh đầu tư mở rộng quy mô, nâng cao công suất, đổi mới công nghệ sản xuất (dự án đầu tư mở rộng)
29
03-3C/TNDN
Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi đối với doanh nghiệp sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số hoặc doanh nghiệp hoạt động sản xuất, xây dựng, vận tải sử dụng nhiều lao động nữ
30
03-3D/TNDN
Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp được ưu đãi đối với doanh nghiệp khoa học công nghệ hoặc doanh nghiệp thực hiện chuyển giao công nghệ thuộc lĩnh vực ưu tiên chuyển giao
31
03-4/TNDN
Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp ở nước ngoài
32
03-5/TNDN
Phụ lục thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản
33
03-6/TNDN
Phụ lục báo cáo trích lập, sử dụng quỹ khoa học và công nghệ
34
03-8/TNDN
Phụ lục bảng phân bổ số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp đối với cơ sở sản xuất
35
03-8A/TNDN
Phụ lục bảng phân bổ số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp đối với hoạt động chuyển nhượng bất động sản
36
03-8B/TNDN
Phụ lục bảng phân bổ số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp đối với hoạt động sản xuất thủy điện
37
03-8C/TNDN
Phụ lục bảng phân bổ số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp đối với hoạt động kinh doanh xổ số điện toán
38
03-9/TNDN
Phụ lục bảng kê chứng từ nộp tiền thuế thu nhập doanh nghiệp tạm nộp của hoạt động chuyển nhượng bất động sản thu tiền theo tiến độ chưa bàn giao trong năm
39
04/TNDN
Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp (áp dụng đối với phương pháp tỷ lệ trên doanh thu)
40
05/TNDN
Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp (áp dụng đối với thu nhập từ chuyển nhượng vốn)
41
06/TNDN
Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp (áp dụng đối với hoạt động bán toàn bộ doanh nghiệp dưới hình thức chuyển nhượng vốn có gắn với bất động sản)
VII. Mẫu biểu hồ sơ khai thuế thu nhập cá nhân
42
01/XSBHĐC
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với doanh nghiệp xổ số, bảo hiểm, bán hàng đa cấp trả tiền hoa hồng cho cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý bán đúng giá; doanh nghiệp bảo hiểm trả phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác)
43
01-1/BK-XSBHĐC
Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân có phát sinh doanh thu từ hoạt động đại lý xổ số, bảo hiểm, bán hàng đa cấp (kê khai vào hồ sơ khai thuế của tháng/quý cuối cùng trong năm tính thuế)
44
02/KK-TNCN
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công khai thuế trực tiếp với cơ quan thuế)
45
02/QTT-TNCN
Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công)
46
02-1/BK-QTT-TNCN
Phụ lục bảng kê giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc
47
03/BĐS-TNCN
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản; thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng là bất động sản)
48
04/CNV-TNCN
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng vốn góp, cá nhân chuyển nhượng chứng khoán khai trực tiếp với cơ quan thuế và tổ chức, cá nhân khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá nhân)
49
04-1/CNV-TNCN
Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân chuyển nhượng vốn (áp dụng đối với tổ chức khai thuế thay, nộp thuế thay cho nhiều cá nhân)
50
04/ĐTV-TNCN
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân nhận cổ tức bằng chứng khoán, lợi tức ghi tăng vốn, chứng khoán thưởng cho cổ đông hiện hữu khi chuyển nhượng và tổ chức, cá nhân khai thuế thay, nộp thuế thay cho cá nhân)
51
04-1/ĐTV-TNCN
Phụ lục bảng kê chi tiết (áp dụng đối với tổ chức khai thuế thay, nộp thuế thay cho nhiều cá nhân)
52
04/NNG-TNCN
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân không cư trú có thu nhập từ kinh doanh, cá nhân có thu nhập từ đầu tư vốn, bản quyền, nhượng quyền thương mại, trúng thưởng được trả từ nước ngoài)
53
04/TKQT-TNCN
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với cá nhân nhận thừa kế, quà tặng không phải là bất động sản)
54
05/KK-TNCN
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công)
55
05-1/PBT-KK-TNCN
Phụ lục bảng xác định số thuế thu nhập cá nhân phải nộp đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công và trúng thưởng
56
05/QTT-TNCN
Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công)
57
05-1/BK-QTT-TNCN
Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân thuộc diện tính thuế theo biểu luỹ tiến từng phần
58
05-2/BK-QTT-TNCN
Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân thuộc diện tính thuế theo thuế suất toàn phần
59
05-3/BK-QTT-TNCN
Phụ lục bảng kê chi tiết người phụ thuộc giảm trừ gia cảnh
60
06/TNCN
Tờ khai thuế thu nhập cá nhân (áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập khấu trừ thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng vốn của cá nhân không cư trú)
61
06-1/BK-TNCN
Phụ lục bảng kê chi tiết cá nhân có thu nhập trong năm tính thuế (kê khai vào hồ sơ khai thuế của tháng/quý cuối cùng trong năm tính thuế)
62
07/ĐK-NPT-TNCN
Bản đăng ký người phụ thuộc
63
07/XN-NPT-TNCN
Phụ lục bảng kê khai về người phải trực tiếp nuôi dưỡng
64
07/THĐK-NPT-TNCN
Phụ lục bảng tổng hợp đăng ký người phụ thuộc cho người giảm trừ gia cảnh (áp dụng đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện đăng ký giảm trừ người phụ thuộc cho người lao động)
65
08/UQ-QTT-TNCN
Giấy uỷ quyền quyết toán thuế thu nhập cá nhân
66
08/CK-TNCN
Bản cam kết
VIII. Mẫu biểu hồ sơ khai lệ phí môn bài
67
01/LPMB
Tờ khai lệ phí môn bài
68
01/TK-SDDPNN
Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trừ chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất)
69
02/TK-SDDPNN
Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (áp dụng đối với tổ chức)
70
03/TKTH-SDDPNN
Tờ khai tổng hợp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân kê khai tổng hợp đất ở)
71
04/TK-SDDPNN
Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất)
72
01/SDDNN
Tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp (áp dụng đối với tổ chức có đất chịu thuế)
73
02/SDDNN
Tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp (áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân có đất chịu thuế)
74
03/SDDNN
Tờ khai thuế sử dụng đất nông nghiệp (áp dụng đối với đất trồng cây lâu năm thu hoạch một lần)
75
01/TMĐN
Tờ khai tiền thuê đất, thuê mặt nước (áp dụng cho đối tượng chưa có quyết định, hợp đồng cho thuê đất của Nhà nước)
X. Mẫu biểu hồ sơ khai phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước
76
01/PBVMT
Tờ khai phí bảo vệ môi trường (áp dụng đối với hoạt động khai thác khoáng sản)
77
02/PBVMT
Tờ khai quyết toán phí bảo vệ môi trường (áp dụng đối với hoạt động khai thác khoáng sản)
78
01/PH
Tờ khai phí
79
02/PH
Tờ khai quyết toán phí
80
01/LPTB
Tờ khai lệ phí trước bạ (áp dụng đối với nhà, đất)
81
02/LPTB
Tờ khai lệ phí trước bạ (áp dụng đối với tàu thuyền đánh cá, tàu thuyền vận tải thủy nội địa, tàu biển và tài sản khác trừ nhà, đất)
82
01/LP
Tờ khai lệ phí
83
01/PHLPNG
Tờ khai phí, lệ phí và các khoản thu khác do cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài thực hiện thu
84
02/PHLPNG
Tờ khai quyết toán phí, lệ phí và các khoản thu khác do cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài thực hiện thu
85
02-1/PHLPNG
Phụ lục bảng kê phí, lệ phí và các khoản thu khác phải nộp theo từng cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài thực hiện thu
XI. Mẫu biểu hồ sơ khai thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân của tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam hoặc có thu nhập tại Việt Nam (sau đây gọi là nhà thầu nước ngoài)
86
01/NTNN
Tờ khai thuế nhà thầu nước ngoài (áp dụng đối với bên Việt Nam khấu trừ và nộp thuế thay cho Nhà thầu nước ngoài)
87
02/NTNN
Tờ khai quyết toán thuế nhà thầu nước ngoài (áp dụng đối với bên Việt Nam khấu trừ và nộp thuế thay cho nhà thầu nước ngoài)
88
02-1/NTNN
Phụ lục bảng kê các nhà thầu nước ngoài
89
02-2/NTNN
Phụ lục bảng kê các nhà thầu phụ tham gia hợp đồng nhà thầu
90
03/NTNN
Tờ khai thuế nhà thầu nước ngoài (áp dụng đối với nhà thầu nước ngoài nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo tỷ lệ trên doanh thu)
91
04/NTNN
Tờ khai quyết toán thuế nhà thầu nước ngoài (áp dụng đối với nhà thầu nước ngoài trực tiếp nộp thuế thu nhập doanh nghiệp theo tỷ lệ trên doanh thu tính thuế)
92
01/HKNN
Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hãng hàng không nước ngoài
93
01/VTNN
Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hãng vận tải nước ngoài
94
01-1/VTNN
Phụ lục bảng kê thu nhập vận tải quốc tế (áp dụng đối với doanh nghiệp khai thác tàu)
95
01-2/VTNN
Phụ lục bảng kê thu nhập vận tải quốc tế (áp dụng đối với trường hợp hoán đổi/chia chỗ)
96
01-3/VTNN
Phụ lục bảng kê doanh thu lưu công-ten-nơ
97
01/TBH
Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với tổ chức nhận tái bảo hiểm nước ngoài
98
01-1/TBH
XII. Mẫu biểu hồ sơ khai thuế tài nguyên, thuế thu nhập doanh nghiệp và các khoản thu khác thuộc ngân sách nhà nước đối với hoạt động dầu khí
99
01/TK-VSP
Tờ khai thuế tạm tính
100
01-1/TNDN-VSP
Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính
101
01-1/PTHU-VSP
Tờ khai phụ thu tạm tính
102
01/LNCN-VSP
Tờ khai tạm tính tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà (Liên doanh Việt-Nga “Vietsovpetro”)
103
02/TAIN-VSP
Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên đối với dầu khí
104
02-1/TAIN-VSP
Phụ lục bảng kê sản lượng và doanh thu xuất bán dầu khí
105
02/TNDN-VSP
Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp
106
01/ĐCĐB-VSP
Tờ khai điều chỉnh thuế đặc biệt đối với khí thiên nhiên
107
02/PTHU-VSP
Tờ khai quyết toán phụ thu
108
02-1/PTHU-VSP
Phụ lục bảng kê số phụ thu tạm tính đã nộp
109
02/LNCN-VSP
Tờ khai quyết toán tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà (Liên doanh Việt-Nga “Vietsovpetro”)
110
01/TAIN-DK
Tờ khai thuế tài nguyên tạm tính đối với dầu khí
111
01/TNDN-DK
Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính đối với dầu khí
112
01/LNCN-PSC
Tờ khai tạm tính tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà
113
01/PTHU-DK
Tờ khai phụ thu tạm tính
114
02/TAIN-DK
Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên đối với dầu khí
115
02-1/PL-DK
Phụ lục sản lượng và doanh thu xuất bán dầu khí
116
02/TNDN-DK
Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp đối với dầu khí
117
02/PTHU-DK
Tờ khai quyết toán phụ thu (áp dụng đối với dự án dầu khí khuyến khích đầu tư)
118
03/PTHU-DK
Tờ khai quyết toán phụ thu
119
04/PTHU-DK
Phụ lục bảng kê sản lượng và giá bán dầu thô khai thác
120
05/PTHU-DK
Phụ lục bảng kê số phụ thu tạm tính đã nộp
121
02/LNCN-PSC
Tờ khai quyết toán tiền lãi dầu, khí nước chủ nhà
122
01/PL-DK
Phụ lục chi tiết nghĩa vụ thuế của các nhà thầu dầu khí
123
02-1/PL-DK
Phụ lục phân chia tiền dầu, khí xuất bán
124
03/TNDN-DK
Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp (áp dụng đối với thu nhập từ chuyển nhượng quyền lợi tham gia hợp đồng dầu khí)
125
01/BCTL-DK
Báo cáo dự kiến sản lượng dầu khí khai thác và tỷ lệ tạm nộp thuế
126
01/TNS-DK
Tờ khai các khoản thu về hoa hồng dầu khí, tiền đọc và sử dụng tài liệu dầu khí
XIII. Mẫu biểu hồ sơ khai thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân đối với tổ chức tín dụng hoặc bên thứ ba được tổ chức tín dụng ủy quyền khai thác tài sản bảo đảm trong thời gian chờ xử lý khai thay cho người nộp thuế có tài sản bảo đảm
127
01/KTTSBĐ
Tờ khai thuế đối với hoạt động khai thác tài sản bảo đảm trong thời gian chờ xử lý
128
01-1/KTTSBĐ
Phụ lục bảng kê chi tiết số thuế phải nộp đối với hoạt động khai thác tài sản bảo đảm trong thời gian chờ xử lý
XIV. Mẫu biểu hồ sơ khai lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ; cổ tức, lợi nhuận được chia cho phần vốn nhà nước đầu tư tại công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
129
01/CTLNĐC
Tờ khai cổ tức, lợi nhuận được chia cho phần vốn nhà nước tại công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
130
01/QT-LNCL
Tờ khai quyết toán lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ phải nộp ngân sách nhà nước của doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
131
01-1/QT-LNCL
Phụ lục bảng phân bổ số lợi nhuận sau thuế còn lại phải nộp đối với hoạt động kinh doanh xổ số điện toán
XV. Mẫu biểu hồ sơ khác
132
01/ĐK-TĐKTT
Văn bản đề nghị thay đổi kỳ tính thuế từ tháng sang quý
133
02/XĐ-PNTT
Bản xác định số tiền thuế phải nộp theo tháng tăng thêm so với số đã kê khai theo quý
Mẫu 01-1/HT theo Thông tư 80
TÊN TỔ CHỨC
…………………………
Số:………………………….
…, ngày … tháng … năm …
GIẤY ĐỀ NGHỊ
HOÀN TRẢ KHOẢN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
I- Thông tin về tổ chức đề nghị hoàn trả:
[01] Tên người nộp thuế: ……………………………………………………………………..
[02] Mã số thuế:……………………………………………………………………………………
[03] Địa chỉ: ………………………………………………………………………….
[04] Quận/huyện: …………………. [05] Tỉnh/thành phố: ………………………………
[06] Điện thoại: ……………………. [07] Fax: ………………….[08] Email: …………
[09] Tên đại lý thuế (nếu có): … ..………………………………………………………
[10] Mã số thuế:
[11] Hợp đồng đại lý thuế: Số: ………………………………. ngày: …………………….
Advertisement
II- Nội dung đề nghị hoàn trả khoản thu ngân sách nhà nước (NSNN):
1. Thông tin về khoản thu đề nghị hoàn trả:
STT
Loại thuế
Kỳ đề nghị hoàn thuế
Mã giao dịch điện tử của hồ sơ khai thuế đề nghị hoàn
Số tiền đề nghị hoàn trong kỳ (VNĐ)
Trường hợp đề nghị hoàn thuế
Ghi chú
Từ kỳ
Đến kỳ
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
Tổng cộng
2. Hình thức đề nghị hoàn trả:
2.1. Bù trừ cho khoản phải nộp NSNN:
STT
Mã số thuế
Mã định danh khoản phải nộp (nếu có)
Cơ quan quản lý
thu
Nội dung kinh tế (tiểu mục)
Kỳ thuế
Số tiền đề nghị bù trừ (VNĐ)
Ghi chú
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
Cộng theo mã số thuế, cơ quan quản lý thu, nội dung kinh tế
Tổng cộng
Tham Khảo Thêm:
Mẫu phiếu kiểm tra sức khỏe nghĩa vụ quân sự Phiếu kiểm tra sức khỏe nghĩa vụ quân sự
2.2. Hoàn trả trực tiếp:
Hình thức hoàn trả:
Chuyển khoản: Tên chủ tài khoản…………………………………………………..
Tài khoản số: ……………….. Tại Ngân hàng (KBNN)……………………………
Tiền mặt:……………………………………………………………………………………..
Tên người nhận tiền:…………………………………………………………………………
CMND/CCCD/ Hộ chiếu số: ……………………………. Ngày cấp: …../ …../ …..
Nơi cấp: ………………………………………………………………………………………..
Nơi nhận tiền hoàn thuế: Kho bạc Nhà nước ……………………………………..
III- Tài liệu gửi kèm:(ghi rõ tên tài liệu, bản chính, bản sao)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên:………………………..
Chứng chỉ hành nghề số:……
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử)
Ghi chú:
– “Ghi chú” tại mục bù trừ: Ghi rõ phải nộp theo văn bản của Kiểm toán nhà nước, Thanh tra tài chính, Thanh tra chính phủ, cơ quan có thẩm quyền khác (nếu có);
Biên bản họp Hội đồng tư vấn
UBND CẤP TỈNH……………
UBND CẤP HUYỆN………
Số: /QĐ-UBND …………., ngày…… tháng…… năm……
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thành lập Hội đồng tư vấn thuế “xã/phường/thị trấn”…………
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN “QUẬN/HUYỆN/THỊ XÔ….……
Căn cứ Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Căn cứ……………………………………………………………………………………………;
Căn cứ Thông tư số …./2023/TT-BTC ngày …. của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định số 126/2023/NĐ-CP ngày 19/10/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế;
Theo đề nghị của Chi cục trưởng Chi cục Thuế/Chi cục Thuế khu vực……………
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thành lập Hội đồng tư vấn thuế “xã/phường/thị trấn”……………….. (sau đây gọi tắt là Hội đồng tư vấn thuế) bao gồm các thành viên có tên sau đây:
1. Ông/bà……………
– Chủ tịch/Phó chủ tịch UBND
– Chủ tịch Hội đồng
2. Ông/bà……………
– Công chức tài chính…………….
– Thành viên thường trực
3. Ông/bà……………
– Đội thuế……………………………..
– Thành viên
4. Ông/bà……………
– Chủ tịch MTTQ xã/phường….
– Thành viên
5. Ông/bà……………
– Trưởng Công an xã/phường….
– Thành viên
6. Ông/bà……………
– Chủ hộ kinh doanh………………
– Thành viên
7. Ông/bà……………
– Chủ hộ kinh doanh………………
– Thành viên
8. Ông/bà……………
– Chủ hộ kinh doanh………………
– Thành viên
9. Ông/bà……………
– Chủ hộ kinh doanh………………
– Thành viên
…………………………
– Chủ hộ kinh doanh………………
– Thành viên
Điều 2. Hội đồng tư vấn thuế có nhiệm vụ tư vấn cho Chi cục Thuế/Chi cục Thuế khu vực……………………… về doanh thu,mức thuế của các hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán trên địa bàn, bảo đảm đúng pháp luật, dân chủ, công khai, công bằng, hợp lý khi Chi cục Thuế gửi lấy ý kiến; đồng thời phối hợp với cơ quan thuế đôn đốc các hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh thực hiện nghĩa vụ thuế theo quy định của pháp luật.
Nhiệm vụ cụ thể:
1. Tư vấn về doanh thu và mức thuế khoán dự kiến ổn định đầu năm của hộ kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán bao gồm cả hộ kinh doanh có mức doanh thu thuộc diện không phải nộp thuế giá trị gia tăng, không phải nộp thuế thu nhập cá nhân.
2. Tư vấn về mức thuế điều chỉnh đối với hộ kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán khi có thay đổi trong hoạt động sản xuất kinh doanh như: thay đổi về quy mô, địa điểm; thay đổi về ngành nghề hoạt động; ngừng hoặc tạm ngừng kinh doanh trong năm tính thuế.
3. Phối hợp với cơ quan Thuế quản lý hoạt động của hộ kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán tại địa bàn, đôn đốc hộ kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán thực hiện nghĩa vụ thuế theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Hội đồng tư vấn thuế thành lập theo Điều 1 Quyết định này hoạt động theo nhiệm kỳ của Hội đồng nhân dân xã, phường, thị trấn.
Chi cục trưởng Chi cục Thuế/Chi cục Thuế khu vực có trách nhiệm đề nghị Chủ tịch UBND “quận/huyện/thị xã”……………………………. thành lập lại Hội đồng tư vấn thuế hoặc bổ sung, thay thế các thành viên theo đúng quy định hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các Ông (bà) Chủ tịch UBND xã/phường/thị trấn………………………; Chi cục trưởng Chi cục Thuế/Chi cục Thuế khu vực………………………; …………………………….. và cá nhân có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: – …………………….;
– …………………….;
– Lưu:……………….
CHỦ TỊCH
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
Mẫu bản cam kết thu nhập cá nhân
BẢN CAM KẾT
(Áp dụng khi cá nhân nhận thu nhập và ước tính tổng thu nhập trong năm dương lịch chưa đến mức chịu thuế TNCN)
Kính gửi: (Tên tổ chức, cá nhân trả thu thập)……………………
1. Tên tôi là: …………………………………..………………….
2. Mã số thuế:
3. Địa chỉ cư trú:……………………….………………..…………
Tôi cam kết rằng, năm……..…tôi có tổng thu nhập từ tiền lương, tiền công thuộc diện phải khấu trừ thuế theo tỷ lệ 10%, nhưng theo ước tính tổng thu nhập trong năm của tôi không quá ……….(*) triệu đồng (ghi bằng chữ………………………………………….………) chưa đến mức phải nộp thuế TNCN. Vì vậy, tôi đề nghị (Tên Tổ chức, cá nhân trả thu nhập)…………………… căn cứ vào bản cam kết này để không khấu trừ thuế TNCN khi trả thu nhập cho tôi.
Tôi chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
…., ngày … tháng … năm …
Ghi chú:(*) Số tiền khai tại mục này được xác định bằng mức giảm trừ gia cảnh được tính trong năm:
VD:
– Trường hợp người cam kết không có người phụ thuộc: số tiền khai là 11 triệu đồng x 12 tháng = 132 triệu đồng.
– Trường hợp người cam kết có 01 người phụ thuộc thực tế phải nuôi dưỡng trong năm là 10 tháng:
Số tiền khai
=
132 triệu đồng
+
4,4 triệu đồng
x
10 tháng
=
176 triệu đồng
…………………..
Mời các bạn tải File tài liệu để xem trọn bộ phụ lục
3 Cách Xây Dựng Thực Đơn Ăn Kiêng Giảm Cân Cấp Tốc Dựa Trên Khoa Học
Thực đơn ăn kiêng giảm cân cấp tốc có rất nhiều, tuy nhiên hầu hết các thực đơn đó đều khó áp dụng và không thực tế vì rất nhiều người áp dụng đã phản hồi lại rằng thực đơn đó khiến họ cực kỳ đói và vô cùng mệt mỏi. Nếu bạn không có ý chí sắt đá thì cơn đói sẽ khiến bạn không trụ được lâu và sớm từ bỏ với những thực đơn ăn kiêng giảm cân cấp tốc nhanh chóng.
Bài viết này sẽ bày bạn 3 cách xây dựng thực đơn ăn kiêng giảm cân cấp tốc dựa trên khoa học với 3 tiêu chí:
Giảm sự thèm ăn của bạn
Làm giảm cân cấp tốc, không đói, không mệt mỏi
Cải thiện sức khỏe và thúc đẩy sự trao đổi chất cùng một lúc
Cắt giảm đường, tinh bột
Điều quan trọng nhất để giảm cân thành công của bất cứ thực đơn ăn kiêng giảm cân cấp tốc là: cắt giảm đường, cắt giảm tinh bột.
Khi bạn thực hiện được điều đó, mức độ đói của bạn sẽ giảm xuống và kết quả là bạn sẽ nạp vào cơ thể ít calo hơn. Khi đó thay vì đốt carbs cho năng lương hoạt động thì cơ thể bắt đầu chuyển hóa chất béo thành năng lượng.
Một lợi ích khác của việc cắt giảm carb là giúp giảm lượng insulin, khiến cho thận của bạn thải ra natri và nước dư thừa ra khỏi cơ thể. Điều này làm cơ thể giảm sưng và giảm đượng trọng lượng nước trong cơ thể.
Tóm lại việc cắt giảm đường, tinh bột sẽ làm giảm sự thèm ăn, giảm lượng insulin và giảm cân mà không bị đói.
Ăn Protein, chất béo và rau
Mỗi thực đơn ăn kiêng giảm cân cấp tốc của bạn sẽ bao gồm protein, chất béo không bão hòa và carb lành mạnh. Việc xây sựng các bữa ăn theo cách này sẽ tự động đưa lượng carb lành mạnh vào khoảng 20-50g mỗi ngày.
Nguồn protein
Nguồn protein đến từ động vật như thịt bò, gà, heo, cừu, cá hồi, tôm, trứng…
Nguồn protein đến từ thực vật như đậu lăng, gạo trắng, đậu phộng….
Chế độ ăn nhiều protein cũng làm giảm sự thèm ăn và suy nghĩ ám ảnh về thức ăn khoảng 60%, giảm bớt ham muốn ăn nửa đêm và khiến bạn no đến mức tư động ăn ít hơn 441 calo mỗi ngày. Vậy nên khi nói đến giảm cân cấp tốc thì protein là vua chất dinh dưỡng.
Nguồn Carb
Bạn nên lựa chọn những nguồn Carb lành mạnh như các thực phẩm:
Bông cải xanh
Súp lơ
Rau bina
Cà chua
Cải xoăn
Cải bắp
Dưa chuột
Rau diếp
Măng tây
Nấm
Tỏi
Atiso
Cà tím
Thực đơn ăn kiêng giảm cân không thể chủ yếu dựa vào protein từ thịt cá mà phải đảm bảo chứa cả rau quả, chất xơ, vitamin và khoáng chất để đáp ứng được mục tiêu vừa khỏe mạnh, vừa giảm cân cấp tốc.
Chất béo
Dầu ô liu
Dầu dừa
Bơ
Đừng ăn kiêng hoàn toàn chất béo, đây là nhũng chất béo lành mạnh cần thiết cho cơ thể. Một cách khác để cung cấp chất béo không bão hòa cho những người bận rộn, đặc biệt là sự thuận tiện của nó, bạn có thể sử dụng viên uống dầu cá hồi omega 3.
Tóm lại, một bữa ăn kiêng giảm cân cấp tốc dựa trên khoa học cần phải đầy đủ protein, chất béo, thực phẩm low-carb. Điều này cung cấp cho cơ thể đầy đủ chất dinh dưỡng, giảm đáng kể mức độ đói của bạn.
Tập thể dục 3 lần mỗi tuần
Thực đơn giảm cân chiếm 70% sự thành công trong hành trình giảm cân của bạn, 30% còn lại là hoạt động thể chất. Nên có thể nói rằng trong chế độ ăn kiêng này bạn có thể không tập thể dục. Tuy nhiên thì vẫn khuyến khích các bạn hoạt động thể chất, chơi thể thao để rèn luyện sức khỏe.
Để đẩy nhanh hành trình giảm cân, lựa chọn tốt nhất là đến phòng tập thể dục 3-4 lần/ tuần.
Nâng tạ là một cách giúp đốt cháy rất nhiều calo và đẩy nhanh quá trình trao đổi chất của bạn. Các nghiên cứu về chế độ ăn low-carb cho thấy bạn có thể xây dựng được một chút cơ bắp khi làm mất đi một lượng chất béo trên cơ thể.
Nếu bạn không thích nâng tạ thì hãy lựa chọn một số bài tập cardio như đi bộ, chạy bộ, hoặc đạp xe, bơi lội.
Tóm lại, khuyến khích dành lấy 30% nữa để giảm cân cấp tốc. Nâng tạ là một lựa chọn hàng đầu cho phái nam. Đối với chị em phụ nữ, cardio là một lựa chọn tuyệt vời.
NgoГ i 3 quy tбєЇc bất di bất dб»‹ch cho thб»±c Д‘ЖЎn Дѓn kiГЄng giбєЈm cГўn cấp tб»‘c trГЄn thГ¬ dЖ°б»›i Д‘Гўy lГ
10 tips cho việc giảm cân dễ dàng hơn (và nhanh hơn)
Tránh uống nước ngọt và nước trái cây. Đây là những thứ béo nhất bạn có thể đưa vào cơ thể, và tránh chúng có thể giúp bạn giảm cân
Uống nước nửa tiếng trước bữa ăn. Một nghiên cứu cho thấy rằng uống nước nửa tính trước bữa ăn giúp giảm cân hiệu quả hơn vì cảm giác no giả và đầy bụng.
Chọn thực phẩm giảm cân thân thiện. Một số loại thực phẩm rất hữu ích cho việc mất chất béo.
Ăn chất xơ hòa tan. Các nghiên cứu cho thấy rằng xơ hòa tan có thể làm giảm chất béo, đặc biệt là ở vùng bụng
Uống cà phê hoặc trà có thể làm tăng sự trao đổi chất của bạn thêm 3-11%
Ăn chủ yếu là thực phẩm nguyên chất, chưa qua chế biến.
Ăn chậm nhai kĩ. Người ăn nhanh tăng cân nhiều hơn theo thời gian. Ăn chậm khiến bạn cảm thấy no hơn và tăng kích thích tố giảm cân
Theo dõi cân nặng mỗi ngày. Các nghiên cứu cho thấy rằng những người tự theo dõi cân nặng mỗi ngày có nhiều khả năng giảm cân và giữ nó trong một thời gian dài
Ngủ ngon giấc mỗi tối. Ngủ kém là một trong những yếu tố nguy cơ mạnh nhất để tăng cân, vì vậy việc chăm sóc giấc ngủ của bạn là quan trọng
Bạn sẽ giảm được bao nhiêu kg (những lợi ích mang lại)Bạn có thể mong đợi để mất 2-4kg đôi khi nhiều hơn) trong tuần đầu tiên. Có nhiều người khi áp dụng một cách nghiêm túc mất 1-2kg trong một vài tuần (tùy theo cơ địa mỗi người)
Sau một vài ngày đầu tiên, hầu hết mọi người khi áp dụng đều nói phản hồi rằng cảm giác rất tốt, với nhiều năng lượng hơn trước.
Những lợi ích mà chế độ ăn kiêng mang lại là:
Đường trong máu có xu hướng giảm dần theo chế độ ăn kiêng low-carb
Chất béo trung tính có xu hướng đi xuống
Cholesterol LDL giảm xuống
HDL (tốt) cholesterol tăng lên
Huyết áp cải thiện đáng kể
Chế độ low-carb dễ áp dụng hơn so với chế độ ít chất béo.
Không cần nhịn ăn để giảm cânBằng quy tắc giảm carb xấu và giảm mức insulin điều này làm thay đổi môi trường nội tiết tố, làm cơ thể và bộ não “muốn giảm cân”, dẫn đến giảm đáng kể sự thèm ăn và đói, loại bỏ lý do chính mà hầu hết mọi người thất bại với phương pháp giảm cân thông thường.
Một lợi ích tuyệt vời cho những người thiếu kiên nhẫn là sự sụt giảm ban đầu trong cân nặng của nước có thể dẫn đến một sự khác biệt lớn về kích thước cơ thể vào sáng sớm hôm sau.
Trong kế hoạch này, bạn có thể ăn thức ăn ngon cho đến khi bạn no và vẫn được ăn chất béo.
Đăng bởi: Hùng Đinh
Từ khoá: 3 cách xây dựng thực đơn ăn kiêng giảm cân cấp tốc dựa trên khoa học
Cập nhật thông tin chi tiết về 3 Mục Cần Nhớ Khi Xin Giấy Cấp Phép Xây Dựng Nhà Hàng Theo Tt 15/2023/Tt trên website Konu.edu.vn. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!